Isuzu là một thương hiệu hàng đầu về sản xuất và lắp ráp xe tải. Các dòng xe Isuzu luôn được người tiêu dùng đánh giá cao bởi chất lượng bền bỉ và mẫu mã đa dạng trên thị trường. Vào đầu năm 2018 nhà máy đã cho ra mắt thêm dòng sản phẩm xe tải Isuzu 15 Tấn FVM gắn cẩu Unic 8 tấn 5 khúc URV805 được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến. Xe mang động cơ Euro4 tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mới đi đầu trong phân khúc xe tải nặng
Xe tải Isuzu gắn cẩu
Xe tải Isuzu gắn cẩu Unic:
– Xe tải Isuzu 13 tấn FVM34T gắn cẩu Unic URV 634:
– Xe tải Isuzu 5.3 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 343:
– Xe tải Isuzu 15 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 805:
– Xe tải Isuzu 6.4 tấn FVR34Q gắn cẩu Unic URV 554
– Xe tải Isuzu 2 tấn NPR85K gắn cẩu Unic URV 345:
– Xe tải Isuzu 4.2 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 346:
– Xe tải Isuzu 5 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 344:
– Xe tải Isuzu 13.5 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 550:
– Xe tải Isuzu 4 tấn NQR75M gắn cẩu Unic URV 340:
– Xe tải Isuzu 3.5 tấn NQR75N gắn cẩu Unic URV 340:
Với kích thước thùng siêu dài, thuận tiện trong việc vận chuyển hàng hóa. Đặc biệt, giá xe tải gắn cẩu Isuzu phù hợp với mọi phân khúc của khách hàng
Thông số kỹ thuật xe tải ISUZU 15 tấn gắn cẩu FVR34QE4 |
|
Số chứng nhận | 0204/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 06/03/2018 |
Loại phương tiện | Xe tải |
Xuất xứ | ISUZU |
Thông số chung xe tải gắn cẩu 15 tấn isuzu |
Trọng lượng bản thân | 9205 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 3525 Kg |
– Cầu sau | 5680 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 15000 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 23900 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 11455 x 2500 x 3565 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 9200 x 2370 x 2150 mm |
Khoảng cách trục | |
Vết bánh xe trước/sau | 2060/1850 mm |
Số trục | 3 |
Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ | 6HK1E4SC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 7790 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 206 kW/ 2400 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/04/—/— |
Lốp trước / sau | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 139 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “XE TẢI ISUZU GẮN CẨU”